Hoạt chất:
Bismerthiazol 250g/kg
Phụ gia 750g/kg
Đặc tính: Thuốc trị bệnh cháy bìa lá (bạc lá).
Thuốc có tác dụng thấm sâu, làm khô nhanh vết bệnh.
Đăng ký phòng trừ:
|
Cây trồng |
Bệnh hại |
Liều dùng |
|
Lúa |
Cháy bìa lá (bạc lá) |
26-32g/bình 16 lít nước. |
Ngoài ra, hoạt chất này còn được dùng để phòng trừ các dịch hại sau:
|
Cây trồng |
Sâu hại |
Liều dùng |
| Lúa | Thối gốc vi khuẩn | 50-60g/bình 16 lít nước. |
| Ớt | Héo xanh vi khuẩn | |
| Bắp cải | Thối đen vi khuẩn | |
| Cà chua, đậu tương | Đốm lá vi khuẩn | |
| Cam | Loét vi khuẩn |
Lưu ý:
- Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Nếu bệnh nặng thì phun nhắc lại sau 4 đến 5 ngày.
- Lượng nước phun từ 500-600 lít/ha.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Thuốc có thể kết hợp với Moneys 325SC để phòng trừ lem lép giai đoạn trước và sau trổ.
Methyl 2-methoxyimino-2-[2-[(2-methylphenoxy)methyl]phenyl]acetate
(Kresoxim methyl) . . . 300 g/l
Phụ gia.....700g/l
Methyl (E)-2-{2-[6-(2-cyanophenoxy)pyrimidin-4-yloxy] phenyl}-3-methoxyacrylate (+ Azoxystrobin): 80g/l
Thành phần:
2,4,5,6-tetrachlorobenzene-1,3-dicarbonitrile: chlorothalonil ... 500 g/l
Phụ gia và chất bám dính ... 400 g/l